Tham khảo Thịnh_hành

  1. Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language), ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "thịnh hành" (mainstream) là "Luồng tư tưởng, sức ảnh hưởng hoặc một hoạt động đang chiếm ưu thế").
  2. Từ điển Di sản Ngôn ngữ Anh Hoa Kỳ (American Heritage Dictionary of the English Language), ấn hành lần thứ năm (năm 2011) (định nghĩa "chiếm ưu thế" (prevailing) là "Xu thế chung; phổ biến rộng khắp...").
  3. Michaela Pysnakova. "Understanding the Meaning of Consumption of Everyday Lives of 'Mainstream' Youth in the Czech Republic" (Hiểu về ý nghĩa nhu cầu trong cuộc sống thường ngày của giới trẻ "thịnh hành" ở Cộng hòa Séc) nằm trong cuốn New Perspectives on Consumer Culture Theory and Research (Những góc nhìn mới về lý thuyết và nghiên cứu văn hóa người tiêu dùng), tr. 64 (Các bài xã luận của Pavel Zahrádka và Renáta Sedláková. Nhà xuất bản Các học giả thành phố Cambridge (Cambridge Scholars Publishing), năm 2013).
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.